--

phải đúa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải đúa

+  

  • (thông tục) Have taken a leaf from the book of, walk in the shoes of
    • Phải đũa anh nói khoác
      To have taken a leaf from the book of a braggart
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải đúa"
Lượt xem: 684