phải đúa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải đúa+
- (thông tục) Have taken a leaf from the book of, walk in the shoes of
- Phải đũa anh nói khoác
To have taken a leaf from the book of a braggart
- Phải đũa anh nói khoác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải đúa"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phải đúa":
phải bả phải vạ phì phà phôi pha - Những từ có chứa "phải đúa" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 684